Từ điển Thiều Chửu
閹 - yêm
① Hoạn, giống đực, con trai thiến mất dái đi gọi là yêm. Như yêm kê 閹雞 gà thiến. ||② Khí dương thịnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
閹 - yêm
Thiến dái — Vị hoạn quan làm việc trong cung vua — Cũng viết là Yêm 奄.


閹尹 - yêm doãn || 閹宧 - yêm hoạn || 閹人 - yêm nhân || 閹寺 - yêm tự ||